Characters remaining: 500/500
Translation

thể dục

Academic
Friendly

Từ "thể dục" trong tiếng Việt có nghĩacác hoạt động hoặc động tác tập luyện được thực hiện để cải thiện sức khỏe, thể lực sự dẻo dai của cơ thể. "Thể dục" thường bao gồm các bài tập được sắp xếp hệ thống, có thể thực hiện một mình hoặc theo nhóm.

Cách sử dụng từ "thể dục":

Các biến thể của từ: - "Thể dục thể thao": Chỉ những hoạt động thể dục kết hợp với các môn thể thao như chạy, bơi lội, bóng đá, v.v. - "Tập thể dục": Diễn tả hành động thực hiện các bài tập thể dục.

Nghĩa khác: - "Thể dục" có thể được hiểu một cách sống lành mạnh, không chỉ việc tập luyện còn chế độ ăn uống nghỉ ngơi hợp lý.

Từ gần giống, đồng nghĩa: - "Thể thao": Thường chỉ các môn thi đấu, tính cạnh tranh, nhưng cũng liên quan đến việc rèn luyện sức khỏe. - "Tập luyện": Có nghĩa rộng hơn, không chỉ bao gồm thể dục còn có thể bao gồm các hoạt động khác như tập , nhảy múa.

dụ nâng cao: - "Thể dục buổi sáng thói quen tốt giúp tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng cho một ngày dài." - "Các lớp thể dục thể thao tại trường giúp học sinh phát triển cả về thể chất lẫn tinh thần."

Chú ý: - Khi nói về việc tập thể dục, có thể phân biệt giữa "tập thể dục" (hành động) "thể dục" (hoạt động tổng quát).

  1. dt. Các động tác tập luyện thường được sắp xếp thành bài, nhằm tăng cường sức khoẻ: bài thể dục buổi sáng tập thể dục.
  2. () h. Nguyên Bình, t. Cao Bằng.

Similar Spellings

Words Containing "thể dục"

Comments and discussion on the word "thể dục"